このページの先頭です
このページの本文へ移動

Nhung trai nghiem van hoa cua Lan! So thang 10 nam 2022

更新日:2022年10月15日

Read this article in English



Tết trung thu của Việt Nam

Tại Nhật Bản, khi mùa hè kết thúc, tiết trời bắt đầu se lạnh là lúc diễn ra lễ hội ngắm trăng Otsukimi. Ở Việt Nam cũng có lễ hội tương tự là Tết Trung thu, tổ chức vào tối 15 tháng 8 âm lịch, ngày mặt trăng tròn và sáng nhất trong năm.
Vào đêm Trung thu ở Việt Nam, mọi người trong gia đình sẽ sum họp, vừa thưởng thức bánh trung thu vừa ngắm trăng. Trẻ con sẽ rước đèn trung thu (hình ngôi sao) quanh khu phố hoặc tham gia múa lân.
Về cơ bản, bánh trung thu có 2 loại. Loại màu trắng hình tròn là “Bánh dẻo”, biểu thị cho mặt trăng. Loại màu nâu hình vuông là “Bánh nướng”, biểu thị cho trái đất. Tuy nhiên, bánh trung thu hiện nay có nhiều hình dạng khác nhau như hình cá, bông hoa...
Khi ngắm trăng, người Nhật hình dung có một bầy thỏ đang giã bánh dày (mochi), trong khi người Việt Nam lại tưởng tượng ra chú Cuội ngồi gốc cây đa (một nhân vật trong chuyện cổ tích). Mục đích trẻ em rước đèn trong đêm Trung thu cũng là để dẫn đường cho chú Cuội trở về trái đất.
Đường phố vào đêm Thung thu ở Việt Nam vô cùng nhộn nhịp, vì vậy nếu có dịp, các bạn nhất định đừng bỏ lỡ nhé.

ベトナムの中秋節

日本では、夏が終わり、涼しくなり始めた頃に、人々が満月の夜を楽しむお月見という行事があります。ベトナムにも、似たような風習があります。それは、「中秋節」といい、1年の中で月が最も丸く、明るい旧暦8月15日に行うものです。
ベトナムでは、中秋節の夜に、家族全員が集まり、丸い月餅と四角い月餅を食べながら、お月見をします。また、子供たちは灯篭(星形)を持ちながら、行列を作って街を歩き回ったり、「獅子舞(ししまい)」という踊りを踊ったりします。
月餅はもともと主に二つの種類があります。丸い形をした白の月餅は「バイン・ゼオ」(Banh deo)といい、満月を表します。四角い形をした茶色の月餅は「バン・ヌオン」(Banh nuong)といい、地球を表します。ところが、現代の月餅は魚や花など、様々な形をしています。
日本では、満月の影はウサギが餅をついているように見えますが、ベトナムでは、ある昔話の主人公である「クオイ」という男性がガジュマルの木の下に座っているように見えます。灯篭を持って街を歩き回るのも、月に飛んで行ってしまったクオイが地上に戻ってこられるように導くとされています。
中秋節の夜には、ベトナムの街がとても賑やかなので、もし機会があったら、是非一度見てみてください。


Cac bai da dang コラムの一覧へ

お問い合わせ

文化スポーツ部 国際推進課

千葉県松戸市小根本7番地の8 京葉ガスF松戸第2ビル5階
電話番号:047-710-2725 FAX:047-363-2653

本文ここまで

サブナビゲーションここから

「教えて!ランちゃん!」コラムの一覧 Nhung trai nghiem van hoa cua Lan

お気に入り

編集

よくある質問FAQ

情報が見つからないときは

English(英語)

中文(中国語)

한국 (韓国語)

Tiếng Việt (ベトナム語)

Español (スペイン語)

Português (ポルトガル語)

サブナビゲーションここまで